Tỉnh Miyazaki

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Miyazaki

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Miyazaki


Tỉnh Miyazaki

Chim Koshijiro-yamadori (Phasianus soemmerringii ijimae)
Lập tỉnh 9 tháng 5 năm 1883 (tái lập)
• Rừng 75,8%
• Rōmaji Miyazaki-ken
Trang web www.pref.miyazaki.lg.jp
Tỉnh lân cận Kagoshima, Kumamoto, Ōita
• Theo đầu người JP¥ 2,381 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2-10-1, phường Tachibanadori-Higashi, thành phố Miyazaki 〒880-8501
Điện thoại: (+81) 098-526-7111
Tree Chà là Canary (Phoenix canariensis)
Anh đào Nhật Bản (phân thứ Prunus serrulata spontanea)
Liễu sam Obi (Cryptomeria japonica)
• Thứ hạng 36
Hoa Hamayū (Crinum asiaticum japonicum)
Mã ISO 3166 JP-45
Mã địa phương 450006
• Mật độ 143/km2 (370/mi2)
Thứ hạng diện tích 14
• Kanji 宮崎県
Thủ phủ Thành phố Miyazaki
• Phó Thống đốc Gunji Yukitoshi, Kambara Norifumi
• Tăng trưởng 1,5%
• Tổng số JP¥ 3.643 tỉ
• Tổng cộng 1.104.069
Đặt tên theo Huyện Miyazaki
Vùng Kyushu (Nam Kyushu)
Bài ca "Miyazaki Kenminka" (宮崎県民歌, "Miyazaki Kenminka"?)
• Thống đốc Kōno Shunji
• Mặt nước 0,3%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 6 huyện
26 hạt
Đảo Kyushu